Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Việt - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
ái ân
|
danh từ
tình yêu đằm thắm đôi trai gái
Kể làm sao xiết muôn vàn ái ân. (Truyện Kiều) Cầu này là cầu ái ân Một trăm con gái rửa chân cầu này. (Ca dao)
động từ
vợ chồng ăn ở đằm thắm với nhau
Vợ chồng bao năm ái ân mặn nồng